Model: FR-E840-2.2K
Dòng series: FR - Dòng biến tần tải trung thế hệ mới (FR)
Hãng sản xuất: MITSUBISHI - Nhật Bản
Mua hàng: LIÊN HỆ
Dòng series: FR - Dòng biến tần tải trung thế hệ mới (FR)
Hãng sản xuất: MITSUBISHI - Nhật Bản
Mua hàng: LIÊN HỆ
Mã sản phẩm: FR-E840-2.2K
Công suất: 2.2 kW
Điện áp vào: 3 pha AC 380-480V, 50/60Hz
Điện áp ra: 3 pha AC 380-480V
Biến tần Mitsubishi FR-E800 là dòng biến tần tải trung thế hệ mới của biến tần hãng Mitsubishi .Biến tần Mitsubishi FR-E800 có độ bền cao, ngoại hình cứng cáp, giá thành vừa phải nên rất được chế tạo máy tin dùng.
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |||
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào | 3 phase AC 200 – 240V 50/60 Hz, 0.1 – 0.75 kW 3 phase AC 3800 – 480V, 50/60 Hz, 0.4 – 0.75 kW | ||
Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60 Hz | |||
Nguồn điện ra | Điện áp ngõ ra tối đa | 3 pha AC 200-240V 3 pha AC 380-480 V | ||
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | Induction motor | 0.2 – 590 Hz (The upper-limit frequency is 400 Hz under Advanced magnetic flux vector control and Real sensorless vector control.) | |
PM motor | 0.2 to 400 Hz (not operable at maximum motor frequency or higher) | |||
Chế độ điều khiển | Soft-PWM control/ high carrier frequency PWM control Induction motor: Selectable among V/F control, Advanced magnetic flux vector control, and Real sensorless vector control PM motor: PM sensorless vector control | |||
Loại động cơ | Động cơ cảm ứng, động cơ PM | |||
Torque khởi động | Induction motor | 150% 0.5 Hz (Advanced magnetic flux vector control) 200% 0.3 Hz (0.4K to 3.7K), 150% 0.3 Hz (5.5K or more) (Real sensorless vector control) | ||
PM motor | 50% | |||
Khả năng quá tải | Tải thấp LD | 120% 60 s, 150% 3 s (inverse-time characteristics) at surrounding air temperature of 50°C | ||
Tải bình thường (ND) | 150% 60 s, 200% 3 s (inverse-time characteristics) at surrounding air temperature of 50°C | |||
Terminal | Ngõ vào số | 7 ngõ vào số | ||
Ngõ vào xung tốc độ cao | ||||
Ngõ vào Analog | 0 – 10 VDC, 0 – 5 VDC, 0 – 20 mA DC, 4 – 20 mA DC | |||
Ngõ ra Analog | 1 ngõ ra analog 0 – 10 VDC | |||
Ngõ ra số | Relay output (CB, CA) | |||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |||
Chức năng khác | Làm mát | Làm mát tự nhiên, hoặc làm mát không khí cưỡng bức | ||
Bàn phím nối dài | ||||
IP | Enclosed type (IP | |||
Gắn điện trở xả | Tùy chọn | |||
Nhiệt độ làm việc | -20°C đến +60°C | |||
Truyền thông | CC-Link IE TSN, MODBUS/TCP, PROFINET, EtherNet/IP, and EtherCAT |
Biến tần Mitsubishi FR-E800 phù hợp với hầu hết các ứng dụng phổ biến ở Việt Nam như bơm nước, quạt hút, quạt thổi, máy cắt bao bì, máy thổi chai, máy làm bánh, máy bẻ đai, cẩu trục, máy dệt bao bì…